Một số từ mượn tiếng Anh trong tiếng Việt
Còn 1 trò chơi mà gần như hồi bé ai cũng chơi là trò oản tù tì. Các bạn có nhận ra nó chính là one – two – three không?
Bạn có nhận ra tiếng Việt của chúng ta ‘mượn’ khá nhiều từ trong tiếng Anh không? Hãy điểm danh một số từ quen thuộc nhé.
Trong ẩm thực có các từ sau đây:
Beefsteak – / biːf steɪk/: bít tết
Sandwich – /ˈsæn.wɪtʃ/: bánh san quít
Yoghurt – /ˈjoʊ.ɡɚt/: ya ua ( sữa chua)
Biscuit – /ˈbɪs.kɪt/: bích quy
Cheddar – /ˈtʃed.ɚ/: cheddar
Beer – /bɪr/: bia
Cream – /kriːm/: kem
Salad – /ˈsæl.əd/: xà lách/xa lát
Coffee – /ˈkɑː.fi/: cà phê
Caffeine – /ˈkæf.iːn/: ca – phê – in
Soda – /ˈsoʊ.də/: sô – đa
Thời trang:
Jeans – /dʒiːnz/: jin ( quần bò)
Shorts – /ʃɔːrts/: sóoc, sót ( quần soóc)
Mannequin – /ˈmæn.ə.kɪn/: ma – nơ – canh
Về âm nhạc, phim ảnh, công chúng:
VIP – very important person – một người rất quan trọng. Trong tiếng Việt cũng gọi là VIP.
Scandal – /ˈskæn.dəl/: xì căng đan
Diva – /ˈdiː.və/: diva: chỉ những nữ ca sĩ rất thành công và nổi tiếng (những người nổi tiếng thành công nhờ tài năng thực sự).
POP – nhạc Pốp
Rock – nhạc Rốc
Jazz – nhạc ja
Cinema – /ˈsɪn.ə.mə/: Xi- nê
Film– /fɪlm/: phim
Bar – /bɑːr/: ba (quán ba)
Trong lĩnh vực thế thao:
Goal – /ɡoʊl/: gôn (đích đến)
Golf – /ɡɑːlf/: chơi gôn/ đánh gôn
Shoot – /ʃuːt/: sút
Cup – /kʌp/: cúp
Tennis – /ˈten.ɪs/: ten – nít
Hooligan – /ˈhuː.lɪ.ɡən/: hô li gân
Những lĩnh vực khác:
Code – /koʊd/: cốt
Bank – /bæŋk/: nhà băng
Sofa – /ˈsoʊ.fə/: sô- pha
Modify – /ˈmɑː.də.faɪ/: Mô – đi – phê
Còn 1 trò chơi mà gần như hồi bé ai cũng chơi là trò oản tù tì. Các bạn có nhận ra nó chính là one – two – three không?
Leave a Reply