tiếng anh theo chủ đề

Một số từ vựng miêu tả người trong tiếng Anh

“Faces, like build, vary a lot. Some people have oval faces – their foreheads are much wider than their chins. Other people have heart-shaped, square or round faces.” Có khá nhiều cách để miêu tả hình dáng bề ngoài của một người. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu cách miêu tả theo độ tuổi,

Một số từ vựng theo chủ đề: Facebook

Share information with / ʃeər ˌɪn.fə.ˈmeɪʃ.ən wɪð / chia sẻ thông tin với Facebook users / [ˈfeɪsbʊk] ˈjuːz.əz / người dùng Facebook Social network / ˈsəʊʃ.əl ˈne.twɜːk / mạng xã hội Log in / lɒɡ ɪn / đăng nhập Log out / lɒɡ ˈaʊt / đăng xuất Share (v) /ʃeər/ chia sẻ Message (n) /ˈmes.ɪdʒ/

Một số từ vựng theo chủ đề: Các loại bánh

Tất cả các ổ bánh mì vòng của chúng tôi đều được làm từ các thành phần nguyên liệu gốc ban đầu mà không thêm bất kỳ chất béo nào. Crepe /kreip/ bánh kếp Pancake /’pænkeik/ bánh bột mì mỏng Biscuit /’biskit/ bánh quy nói chung Cookie /’kuki/ bánh quy tròn, dẹt, nhỏ Bread /bred/