thành ngữ tiếng anh thông dụng

Một số cụm từ phổ biến với cấu trúc as…as

He hurt his arm, as well as breaking his leg. (không dùng: … as well as broke his leg) Trong ngữ pháp thông thường cấu trúc “as+ adj + as” được dùng trong các so sánh ngang bằng ví dụ: She is as cleaver as her mother ( Cô ấy cũng thông minh như mẹ

Một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng của người bản ngữ

I was extremely busy last week. Cut me some slack and I’ll finish the report by tomorrow morning. (Tôi bận vô cùng trong tuần vừa rồi. CRUNCH TIME: Giai đoạn nước rút – khoảng thời gian ngay trước khi một dự án phải được hoàn thành và mọi người phải làm việc chăm chỉ Ví